Phiên âm : fēi, fěi
Hán Việt : phỉ, phi
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Rau phỉ, củ cải.
(Danh) Dép cỏ. § Thông phỉ 屝.
(Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài, phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
Một âm là phi. (Hình) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
(Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân 菲律賓. ◎Như: Trung Phi quan hệ 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.