VN520


              

Phiên âm : huá, huā

Hán Việt : hoa, hóa

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Trung Quốc, viết tắt của Hoa Hạ 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
(Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: quang hoa 光華 vầng sáng.
(Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: niên hoa 年華 tuổi thanh xuân, thiều hoa 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
(Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: phác thật vô hoa 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
(Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: tinh hoa 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hàm anh trớ hoa 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
(Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: duyên hoa 鉛華 phấn sáp.
(Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như hoa 花. ◎Như: xuân hoa thu thật 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
(Hình) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: Hoa ngữ 華語 tiếng Hoa, Hoa kiều 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
(Hình) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: hoa lệ 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, hoa mĩ 華美 xinh đẹp.
(Hình) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: hoa ngôn 華言 lời hão, lời không thật.
(Hình) Phồn thịnh. ◎Như: phồn hoa 繁華 náo nhiệt, đông đúc, vinh hoa 榮華 giàu sang, vẻ vang.
(Hình) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: hoa phát 華髮 tóc bạc.
Một âm là hóa. (Danh) Hóa Sơn 華山.
(Danh) Họ Hóa.


Xem tất cả...