VN520


              

Phiên âm : pú, bèi

Hán Việt : bồ

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 (latin Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
(Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
(Danh) § Xem bồ đề 菩提.
(Danh) § Xem bồ tát 菩薩.
(Danh) Bồ-đề Đạt-ma 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là Đạo Pháp 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼.


Xem tất cả...