VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : cúc

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三徑就荒, 松菊猶存 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
(Danh) Họ Cúc.


Xem tất cả...