Phiên âm : yǒu, xiù
Hán Việt : dửu, tú
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là cẩu vĩ thảo 狗尾草.
(Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: lương dửu bất tề 良莠不齊 người tốt người xấu không như nhau.
(Hình) Xấu xa, ác hại. ◎Như: dửu ngôn 莠言 lời nói độc ác.
§ Ta quen đọc là tú.