VN520


              

Phiên âm : shēn, xīn

Hán Việt : sân, sằn, tân

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Hình) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
(Hình) § Xem sân sân 莘莘.
(Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là Hữu Sân, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là Sằn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức Y Doãn 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
(Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà Thái Tự 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
Một âm là tân. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ tế tân 細莘 (latin Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).