Phiên âm : tú, chá
Hán Việt : đồ, gia
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (latin Cichorium endivia). ◎Như: đồ độc 荼毒 rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa 李華: Đồ độc sinh linh 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh.
(Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem như hỏa như đồ 如火如荼.
(Danh) § Xem đồ mi 荼蘼.
Một âm là gia. (Danh) Gia Lăng 荼陵 tên đất.