VN520


              

Phiên âm : hé, hè

Hán Việt : hà, hạ

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây sen. § Còn gọi là liên 蓮, phù cừ 芙蕖.
(Danh) § Xem bạc hà 薄荷.
Một âm là hạ. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
(Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: cảm hạ 感荷 cảm tạ.
(Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: Hà thiên hạ chi trọng nhậm 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.


Xem tất cả...