VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tì, từ

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Dĩ trúc mao tì ốc 以竹茅茨屋 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà.
(Động) Lấp đầy, chất chứa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tì kì sở quyết nhi cao chi 茨其所決而高之 (Thái tộc 泰族) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên.
(Danh) Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy. ◇Văn tuyển 文選: Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ 生於窮巷之中, 長於蓬茨之下 (Vương 王, Thánh chủ đắc hiền thần tụng 聖主得賢臣頌) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh.
(Danh) Tên xưa của cỏ tật lê 蒺藜, thứ cỏ có gai.
(Danh) Họ .
(Danh) § Xem tì cô 茨菰.


Xem tất cả...