VN520


              

Phiên âm : qiàn, qiān

Hán Việt : thiến, tê

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cỏ thiến. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
(Động) Nhuộm đỏ.
(Hình) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy 劉子翬: Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong 庭榴結實墊芳叢, 一夜飛霜染茜容 (Thạch lưu 石榴) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
(Hình) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: thiến ý 茜意 âm vận hay đẹp sinh động.
Một âm là . (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.