Phiên âm : píng, pín
Hán Việt : bình
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 蘋
Số nét : 8
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ 萍.
(Danh) Một loài thanh hao trắng.
(Danh) Cũng như chữ 蘋.
(Danh) Bình quả 苹果 trái táo (tiếng Anh: apple).