VN520


              

Phiên âm : jū, chá

Hán Việt : tư, trạ, tra, trư, bao

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: Cửu nguyệt thúc tư 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
(Danh) Thứ gai có hạt.
(Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
(Danh) Họ .
(Hình) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
(Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
(Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: bao tư 苞苴 lễ vật gói tặng.
Một âm là trạ. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: thổ trạ 土苴 đất cỏ nhào với phân.
Lại một âm là tra. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
Lại một âm nữa là trư. § Thông trư 菹.
Lại một âm nữa là bao. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người Ba 巴.