VN520


              

Phiên âm : bāo, páo

Hán Việt : bao

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Đài hoa, nụ, chồi. ◎Như: hàm bao vị phóng 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
(Danh) Cỏ bao, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là tịch thảo 蓆草.
(Động) Bọc, gói. § Thông bao 包.
(Động) Dung nạp.
(Động) Nắm giữ hết.
(Hình) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.


Xem tất cả...