VN520


              

Phiên âm : kē, hē

Hán Việt : hà, kha

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Hình) Nghiệt ác, nghiêm ngặt. ◎Như: hà chánh 苛政 chánh lệnh tàn ác. ◇Lễ Kí 禮記: Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
(Hình) Gấp, cấp thiết. ◇Lục Cơ 陸機: Lương phong nghiêm thả hà 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
(Hình) Phiền toái. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
(Động) Trách phạt, khiển trách. ◇Chu Lễ 周禮: Bất kính giả hà phạt chi 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
(Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
Một âm là kha. (Danh) Tật bệnh. § Thông kha 疴.


Xem tất cả...