VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : nha

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Mầm, chồi. ◎Như: đậu nha 荳芽 mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha 食桃種其核, 一年核生芽 (Chủng đào ca 種桃歌) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
(Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như: nhục nha 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
(Danh) Họ Nha.
(Động) Nẩy mầm.
(Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống 江統: Át gian quỹ vu vị nha 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.


Xem tất cả...