Phiên âm : chú
Hán Việt : sô
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 刍
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Cắt cỏ. ◇Tả truyện 左傳: Cấm sô mục thải tiều 禁芻牧採樵 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.
(Động) Nuôi dưỡng.
(Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
(Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là sô. ◇Cao Dụ 高誘: Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn 草養曰芻, 穀養曰豢 (Chú 注) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là "sô", nuôi bằng ngũ cốc gọi là "hoạn".
(Danh) Rơm, cỏ. ◎Như: sanh sô 生芻: (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ Quách Lâm Tông 郭林宗 chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.