Phiên âm : máng, wáng
Hán Việt : mang
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: mang hài 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
(Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: đạo mang 稻芒 tua lúa.
(Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
(Danh) Tia sáng. ◎Như: quang mang 光芒 tia sáng nhoáng.
(Danh) Họ Mang.
(Hình) § Xem mang mang 芒芒.