VN520


              

Phiên âm : yù, hū

Hán Việt : dụ, hu, vu

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Khoai. § Tục gọi là dụ đầu 芋頭. ◇Sử Kí 史記: Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là vu.
Một âm là hu. (Hình) To lớn.


Xem tất cả...