VN520


              

Phiên âm : péng

Hán Việt : bồng

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Hình) Um tùm, tốt tươi (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch 我行其野, 芃芃其麥 (Dung phong 鄘風, Tái trì 載馳) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.
(Hình) Bù xù tạp loạn (lông thú). ◇Thi Kinh 詩經: Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo 有芃者狐, 率彼幽草 (Tiểu nhã 小雅, Hà thảo bất hoàng 何草不黃) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.
(Danh) Tên một giống cỏ (theo sách xưa).
(Danh) Họ Bồng.