Phiên âm : jiān
Hán Việt : gian
Bộ thủ : Cấn (艮)
Dị thể : 艰
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Hình) Khó khăn, khốn khổ. ◎Như: sanh hoạt gian khổ 生活艱苦 đời sống khó khăn, khổ sở. ◇Lục Du 陸游: Tảo tuế na tri thế sự gian, Trung nguyên bắc vọng khí như san 早歲那知世事艱, 中原北望氣如山 (Thư phẫn 書憤).
(Hình) Hiểm trở. ◎Như: gian hiểm 艱險 hiểm trở, nguy hiểm. ◇Tào Tháo 曹操: Bắc thướng Thái hành san, Gian tai hà nguy nguy 北上太行山, 艱哉何巍巍 (Khổ hàn hành 苦寒行).
(Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: đinh gian 丁艱 có tang cha mẹ. § Cũng nói là đinh ưu 丁憂. ◇Vương Kiệm 王儉: Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan 又以居母艱去官 (Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.