Phiên âm : zhú, zhòu
Hán Việt : trục
Bộ thủ : Chu (舟)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Đuôi thuyền. § Đầu thuyền gọi là lô 艫. ◎Như: trục lô thiên lí 舳艫千里 đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức 蘇軾: Trục lô thiên lí, tinh kì tế không 舳艫千里, 旌旗蔽空 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.