VN520


              

Phiên âm : dāo

Hán Việt : đao

Bộ thủ : Chu (舟)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao 港口聽潮暫繫舠 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
(Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: Thùy phục khuyến kim đao? 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?