VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Suyễn (舛)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Điệu múa, kiểu múa. ◎Như: ba lôi vũ 芭蕾舞 múa cổ điển Âu Châu (dịch âm tiếng Anh "ballet"). ◇Thái Ung 蔡邕: Vũ giả, nhạc chi dong dã; ca giả, nhạc chi thanh dã 舞者, 樂之容也; 歌者, 樂之聲也 (Nguyệt lệnh chương cú 月令章句).
(Danh) § Thông 武. Tên một nhạc khúc cổ.
(Danh) Họ .
(Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎Như: ca vũ 歌舞 múa hát. ◇Luận Ngữ 論語: Bát dật vũ ư đình 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
(Động) Huy động, cử động. ◎Như: vũ kiếm 舞劍 múa gươm, thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
(Động) Hưng khởi. ◎Như: cổ vũ 鼓舞 khua múa.
(Động) Bay liệng. ◎Như: long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
(Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎Như: vũ văn 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
(Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇Liệt Tử 列子: Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược? 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?


Xem tất cả...