VN520


              

Phiên âm : chòu, xiù

Hán Việt : xú, khứu

Bộ thủ : Tự (自)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh 易經: Kì xú như lan 其臭如蘭 (Hệ từ thượng 繫辭上) Mùi nó như hoa lan.
(Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Khẩu khí bất xú 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
(Danh) Tiếng xấu. ◎Như: di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.


Xem tất cả...