VN520


              

Phiên âm : sāo, sào

Hán Việt : tao, táo

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử 荀子: Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao 口辨酸鹹甘苦, 鼻辨芬芳腥臊 (Vinh nhục 榮辱) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
Một âm là táo. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: hại táo 害臊 xấu hổ.
(Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu! 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!