VN520


              

Phiên âm : tún

Hán Việt : đồn

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Xương cùng, mông đít, hông. § Tục gọi thí cổ 屁股 là mông đít. ◎Như: mã đồn 馬臀 hông ngựa, đồn bộ 臀部 mông, đít.
(Danh) Trôn, đáy đồ vật. ◇Chu Lễ 周禮: Kì đồn nhất thốn, kì thật nhất đậu 其臀一寸, 其實一豆 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏).