Phiên âm : dǎn
Hán Việt : đảm
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : 胆
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là đảm nang 膽囊 túi mật.
(Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: đại đảm 大膽 người không e sợ gì, can đảm 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
(Danh) Nỗi lòng. ◎Như: phi can lịch đảm 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
(Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: cầu đảm 球膽 ruột quả bóng, nhiệt thủy bình đích nội đảm 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
(Động) Lau sạch đi, chùi đi.