Phiên âm : dàn, shān
Hán Việt : thiên, đãn
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Cũng như thiên 羶.
Một âm là đãn. (Danh) Đãn trung 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).