VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : nị, nhị

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Hình) Béo, ngậy. ◎Như: giá oa trư cước nị đích ngận 這鍋豬腳膩的很 cái nồi chân giò heo này béo lắm.
(Hình) Trơn, nhẵn, mịn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Cơ lí tế nị cốt nhục quân 肌理細膩骨肉勻 (Lệ nhân hành 麗人行) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
(Hình) Thân gần, thân thiết. ◎Như: nị hữu 膩友 bạn thân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã 不羨其得豔妻, 而羨其得膩友也 (Kiều Na 嬌娜) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
(Hình) Cáu bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Trước thô tệ cấu nị chi y 著粗敝垢膩之衣 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
(Động) Bám dính, quấn chặt. ◎Như: tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma 小孩子病了, 一直膩著媽媽 bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
(Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎Như: na ta thoại thính đô thính nị liễu 那些話聽都聽膩了 những lời đó nghe chán cả rồi, thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga! 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
§ Ghi chú: Ta quen đọc là nhị.