Phiên âm : péng, pèng
Hán Việt : bành
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: thế lực bành trướng 勢力膨脹. § Bành trướng cũng viết là 膨脹, 膨張, 彭漲. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã 腹膨膨而以為病也 (Chân Định nữ 真定女) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
(Hình) Bành hanh 膨脝 phình to, trương phềnh.