VN520


              

Phiên âm : péng, pèng

Hán Việt : bành

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: thế lực bành trướng 勢力膨脹. § Bành trướng cũng viết là 膨脹, 膨張, 彭漲. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã 腹膨膨而以為病也 (Chân Định nữ 真定女) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
(Hình) Bành hanh 膨脝 phình to, trương phềnh.


Xem tất cả...