Phiên âm : mò, mó
Hán Việt : mô, mạc
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: nhãn mô 眼膜 màng mắt, nhĩ mô 耳膜 màng tai.
(Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: tượng bì mô 橡皮膜 màng cao su.
(Động) Mô bái 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: quỵ bái 跪拜, kính bái 敬拜.
§ Cũng có âm là mạc.