Phiên âm : táng, tāng
Hán Việt : thang
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Lồng ngực. ◎Như: hung thang 胸膛 lồng ngực.
(Danh) Phần trống rỗng của vật thể. ◎Như: thương thang 槍膛 nòng súng, lô thang 爐膛 ổ lò (tiếng Anh: furnace).