Phiên âm : piǎo, biāo
Hán Việt : phiêu
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
(Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
(Danh) Chỉ người to béo.
(Danh) § Dùng như phiêu 鰾.
(Hình) Béo, mập.