VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : lữ

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là lữ lực 膂力.
(Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
(Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.