Phiên âm : bǎng, bàng
Hán Việt : bàng
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Cánh tay. ◎Như: kiên bàng 肩膀 bắp vai.
(Danh) Hai cánh chim. ◎Như: sí bàng 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
(Danh) § Xem bàng quang 膀胱.
(Danh) § Xem bàng tử 膀子.
(Hình) Xưng, phù thũng. ◎Như: nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
(Động) § Xem điếu bàng tử 弔膀子.