Phiên âm : cháng
Hán Việt : tràng, trường
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : 肠
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng 大腸 ruột già.
(Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: tràng đỗ 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
§ Còn đọc là trường.