Phiên âm : zhǒng
Hán Việt : thũng, trũng
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : 肿
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: viêm thũng 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
(Hình) Sưng, phù. ◎Như: bì phu hồng thũng 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
(Hình) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem ủng thũng 擁腫.