VN520


              

Phiên âm : nǎo, nào

Hán Việt : não

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Óc. § Bộ phận chính của hệ thống thần kinh. ◎Như: não mô 腦膜 màng óc.
(Danh) Đầu. ◎Như: diêu đầu hoảng não 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Trắc não khán thanh tiêu 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
(Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: Quỳ tâm cúc não 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ óc hoa cúc.
(Danh) Chỉ vật gì có màu trắng hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: chương não 樟腦 long não, đậu hủ não 豆腐腦 tàu hủ.
(Động) Đánh bể đầu. ◇Tống Thư 宋書: Nam não kính Việt, Tây tủy cương Nhung 南腦勁越, 西髓剛戎 (Lễ chí tam 禮志三).


Xem tất cả...