Phiên âm : wàn
Hán Việt : oản, uyển
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là oản tử 腕子. ◎Như: ách oản 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
Cũng đọc là uyển.