VN520


              

Phiên âm : qiāng, kòng

Hán Việt : khang, xoang

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: khẩu khang 口腔 buồng miệng, hung khang 胸腔 lồng ngực, phúc khang 腹腔 xoang bụng.
(Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: lô khang nhi 爐腔兒 hầm lò.
(Danh) Điệu hát. ◎Như: Tần khang 秦腔.
(Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: Quảng Đông khang 廣東腔 giọng Quảng Đông.
(Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: đáp khang 搭腔 lời đáp lại.
(Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
§ Ta quen đọc là xoang.


Xem tất cả...