Phiên âm : féi
Hán Việt : phì
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Bắp chân. § Tục gọi là thối đỗ 腿肚.
(Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: phì tích 腓辟 hình phạt chặt chân.
(Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh 詩經: Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì 秋日淒淒, 百卉具腓 (Tiểu nhã 小雅, Tứ nguyệt 四月) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
(Động) Lánh, tránh né.