VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : hủ, phụ

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: hủ thảo 腐草 cỏ mục.
(Hình) Không thông đạt. ◎Như: hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
(Hình) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: hủ nhũ 腐乳 chao.
(Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là cung hình 宮刑.
(Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
(Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
(Danh) Chỉ đậu hủ 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Hủ nãi Hoài Nam sở vi 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
§ Còn có âm là phụ.


Xem tất cả...