Phiên âm : là, xī
Hán Việt : tịch, lạp
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : 臘
Số nét : 12
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: tịch ngư 腊魚 cá khô.
(Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
§ Giản thể của chữ 臘.