Phiên âm : tiǎn
Hán Việt : thiển, điến
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Hình) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: bất thiển 不腆 không đầy đủ.
(Hình) Khéo, hay.
(Hình) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
(Hình) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
(Động) Ưỡn. ◎Như: thiển trước hung phủ 腆著胸脯 ưỡn ngực.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là điến.