Phiên âm : chún
Hán Việt : thần
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Môi. ◎Như: thần vong xỉ hàn 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh. § Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá. ◇Vi Trang 韋莊: Chu thần vị động, Tiên giác khẩu chi hương 朱脣未動, 先覺口脂香 (Giang thành tử 江城子, Từ 詞).
(Danh) Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. ◎Như: tấn thần 鬢脣 bên mé tóc mai.