Phiên âm : jí, jǐ
Hán Việt : tích
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : 嵴
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Xương sống.
(Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: ốc tích 屋脊 nóc nhà, san tích 山脊 đỉnh núi.
(Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: đao tích 刀脊 sống dao, thư tích 書脊 gáy sách.
(Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu luân hữu tích 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.