Phiên âm : xiōng
Hán Việt : hung
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Ngực. ◎Như: đĩnh hung 挺胸 ưỡn ngực.
(Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: hung khâm 胸襟, hung thứ 胸次 đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử 莊子: Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ 喜怒哀樂, 不入於胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.