Phiên âm : pēi
Hán Việt : phôi
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Phụ nữ có mang được một tháng gọi là phôi 胚.
(Danh) Bào thai, mầm.
(Danh) Đồ vật chưa làm xong. § Thông phôi 坏. ◎Như: từ phôi 瓷胚, đào phôi 陶胚, thô phôi 粗胚.