Phiên âm : zhēn, zhěn
Hán Việt : chẩn
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Bất thô sáp, bất sang chẩn 不粗澀, 不瘡胗 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
(Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: kê chẩn 雞胗 mề gà.
(Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông chẩn 診.