Phiên âm : fèi, pèi
Hán Việt : phế
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là phế tạng 肺臟.
(Danh) Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.